Tiệc tất niên tiếng Trung là gì? Những từ vựng tiếng trung về tiệc tất niên

Tiệc tất niên tiếng Trung là gì? Nếu bạn đang làm việc trong một môi trường doanh nghiệp trung quốc hoặc đơn giản là bạn đang quan tâm về ngôn ngữ thú vị này thì nhất định đừng bỏ qua bài viết dưới đây của LuxEvent. Chủ đề hôm nay là về tiệc tất niên. Vậy tiệc tất niên tiếng trung là gì? Cùng tham khảo ngay tổng hợp từ vựng tiệc tất niên trong tiếng trung đầy đủ và chi tiết nhất, cực kỳ hữu ích trong công việc và đời sống hằng ngày bạn nhé!

Tìm hiểu thêm: Quy trình tổ chức tiệc tất niên công ty chuyên nghiệp chi tiết từ A – Z

Tiệc tất niên tiếng Trung là gì?

Tiệc tất niên được hiểu là bữa tiệc được tổ chức vào dịp cuối năm. Tiệc tất niên trong các công ty, doanh nghiệp thường là dịp để doanh nghiệp đó tỏ lòng tri ân các khách hàng và đối tác thân thiết. Ngoài ra buổi tiệc cũng là dịp để doanh nghiệp tổng kết lại một năm hoạt động, cùng nhau ăn mừng với những thành công và những thử thách đã vượt qua. Đồng thời khen ngợi và tuyên dương những cá nhân đã có những đóng góp to lớn trong việc phát triển doanh nghiệp. Từ đây đưa ra những mục tiêu cho năm mới.

Tiệc tất niên tiếng trung là gì?
Tiệc tất niên tiếng trung là gì?

Trong tiếng trung, tiệc tất niên là 年终聚会. Đối với các doanh nghiệp Trung Quốc, các bữa tiệc tất niên thường rất được chú trọng. Bởi nó mang một ý nghĩa may mắn và cầu phúc cho năm mới.

Tư vấn Kịch Bản sau 15 phút hoặc gọi Hotline 0814.024.666

Tổng hợp từ vựng tiếng Trung về tiệc tất niên

Cùng tham khảo ngay những từ vựng tiếng trung về tiệc tất niên cực chi tiết dưới đây bạn nhé!

1. Từ vựng về ẩm thực trong bữa tiệc tất niên

  • 白 斩 鸡 / bái zhǎn jī/: Thịt gà luộc
  • 春 卷 /chūn juǎn/: Nem rán
  • 北 京 烤 鸭 /běijīng kǎoyā/: vịt quay Bắc Kinh
  • 奶 油 芦 笋 汤 /nǎi yóu lúsǔn tāng/: Canh măng
  • 甜 饼 干 /tiánbǐnggān/: Bánh quy ngọt
  • 粽 子 /zōng zi/: Bánh chưng
  • 糯 米 饭 /nuòmǐ fàn/: Xôi
  • 肉 冻 /rò dòng/: Thịt đông
  • 烤 鸡 /kǎo jī/: gà quay
  • 猪 排 /zhūpái/: sườn lợn
  • 煨 鸡 /wēi jī/: gà hầm
  • 牛 排 /niúpái/: sườn bò, bò bít tết
  • 肉 团 /ròu tuán/: Giò lụa
  • 鱼 排 /yú pái/: cá nướng
  • 东 坡 肉 /dōngpō ròu/: Thịt kho tàu
  • 花 夫 饼 /huāfū bǐng/: Bánh quế.
  • 苹 果 攀 /píngguǒ pān/: bánh táo
Từ vựng về ẩm thực trong bữa tiệc tất niên
Từ vựng về ẩm thực trong bữa tiệc tất niên

2. Từ vựng về đồ uống

  • 饮 料 / yǐn liào / Thức uống
  • 牛 奶 咖 啡 /niú nǎi kā fēi/: Cà phê sữa
  • 柚 子 汁 / yòu zi zhī / Ép bưởi
  • 可 可 /kě kě/: Ca cao
  • 果 汁 / guǒ zhī / Nước ép trái cây
  • 苹 果 汁 / píng guǒ zhī / Ép táo
  • 桃 茶 / táo chá / Trà đào
  • 酒 / jiǔ / Rượu
  • 茶 / chá / Trà
  • 西 红 柿 汁 / xī hóng shì zhī / Ép cà chua
  • 啤 酒 / pí jiǔ / Bia
  • 优 格 / yōu gé / Sữa chua
  • 桔 子 汁 / jú zi zhī / Ép cam
  • 冰 沙 / bīng shā / Sinh tố
  • 冰 淇 淋 / bīng qí lín / Kem
  • 汽 水 / qì shuǐ / Nước ngọt
Từ vựng về đồ uống
Từ vựng về đồ uống
  • 百 香 汁 / bǎi xiāng zhī / Ép chanh dây
  • 菠 萝 汁 / bō luó zhī / Ép thơm
  • 椰 子 汁 / yē zi zhī / Nước dừa
  • 鸡 尾 酒 / jī wěi jiǔ / Cocktail
  • 椰 子 汁 / yē zi zhī / Nước dừa
  • 可 乐 / kě lè / Coca-cola
  • 莱 姆 汁 / lái mǔ zhī / Ép chanh
  • 胡 萝卜 汁 / hú luó bo zhī / Ép cà rốt
  • 苏 打 / sū dǎ / Soda
  • 西 瓜 汁 / xī gua zhī / Ép dưa hấu
  • 柚 子 汁 / yòu zi zhī / Ép bưởi

Note ngay 15 menu thực đơn tiệc tất niên công ty ngon bổ rẻ

3. Từ vựng về các loại cây, hoa trang trí trong bữa tiệc

  • 桃花 /táo huā/: Hoa đào
  • 黄剌玫 /huáng lá méi/: Hoa hồng vàng
  • 梅花 /méi huā/: Hoa mai
  • 康乃馨 /kāng nǎixīn/:Hoa cẩm chướng
  • 金钱花 /jīn qián huā/: Hoa đồng tiền
  • 旗 竿 /qí gān/: Cây nêu
  • 万寿菊 /wàn shòu jú/: Hoa cúc vạn thọ
  • 花束 /huā shù/: Bó hoa
  • 花篮 /huā lán/: Giỏ hoa Lẵng hoa
  • 金 桔 /jīn jú/: cây quất
  • 菊花 /jú huā/: Hoa cúc
  • 玫瑰 /méi guī/:Hoa hồng
  • 万寿菊 /wàn shòu jú/: Hoa cúc vạn thọ
  • 兰花 /lán huā/: Hoa lan
  • 勿忘我 /wù wàng wǒ/: Hoa lưu ly
Từ vựng về các loại cây, hoa trang trí trong bữa tiệc
Từ vựng về các loại cây, hoa trang trí trong bữa tiệc

4. Từ vựng về đồ dùng trong phòng tiệc tất niên

  • 汤 盆 /tāng pén/: tô canh
  • 红 地 毯 /hóng dìtǎn/ : Thảm đỏ
  • 叉 /chā/: cái nĩa
  • 红 包 /hóng bāo/: Bao lì xì
  • 刀 /dāo/: con dao
  • 茶 匙 /cháchí/: thìa cà phê
  • 牙 签 /yáqiān/: tăm
  • 餐 巾 纸 /cānjīnzhǐ/: giấy ăn
  • 桌 布 /zhuōbù/: khăn trải bàn
  • 汤 匙 /tāngchí/: thìa canh
  • 灯 笼 dēng lóng: Đèn lồng
Từ vựng về đồ dùng trong phòng tiệc tất niên
Từ vựng về đồ dùng trong phòng tiệc tất niên
  • 碗 /wǎn/: bát
  • 筷 /kuài/: đũa
  • 茶 壶 /cháhú/: ấm trà
  • 餐 巾 /cānjīn/: Khăn ăn
  • 请 柬 /qǐngjiǎn/: Thiệp mời
  • 桌 布 /zhuōbù/: khăn trải bàn
  • 玻 璃 杯 /bōlí bēi/: cốc thủy tinh
  • 看 台 /Kàntái/: Khán đài
  • 舞 台 /wǔtái/: sân khấu
  • 彩 球 /cǎi qiú/: bóng màu
  • 花 炮 /huā pào/: Pháo hoa
  • 红 对 联 /hóng duìlián/: Câu đối đỏ

Ở đây có Dịch vụ trang trí Year End Party công ty chuyên nghiệp

5. Từ vựng về các câu giao tiếp, chào hỏi trong bữa tiệc

  • 很 高 兴 认 识 你 /hěn gāoxìng rènshi nǐ/: rất vui được làm quen với bạn.
  • 谢 谢 /Xièxiè/: Cảm ơn
  • 你 工 作 还 顺 利 吗 /Nǐ gōngzuò hái shùnlì ma/: Công việc có thuận lợi không?
  • 好 久 不 见 /Hǎojiǔ bùjiàn/: Lâu rồi không gặp!
  • 你 过 得 怎 么 样 /nǐ guò dé zěnme yàng/: dạo này sống thế nào?
  • 请 吃 /Qǐng chī/: Mời ăn
  • 你 这 段 时 间 怎 么 样 /Nǐ zhè duàn shíjiān zěnme yàng/: Thời gian này bạn sao rồi?
  • 你 家 里 还 好 吗 /Nǐ jiālǐ hái hǎo ma/: Gia đình bạn vẫn ổn chứ?
  • 干 杯 /Gānbēi/: Cạn chén!
  • 你 还 好 吗 /Nǐ hái hǎo ma/: Cậu vẫn khỏe chứ?
  • 你 最 近 忙 吗 /Nǐ zuìjìn máng ma/: Dạo này có bận không?
Từ vựng về các câu giao tiếp, chào hỏi trong bữa tiệc
Từ vựng về các câu giao tiếp, chào hỏi trong bữa tiệc
  • 没 问 题 /Méi wèntí/: Không vấn đề gì
  • 请 进 /Qǐng jìn/: Mời vào
  • 请 坐 /Qǐng zuò/: Mời ngồi
  • 请 喝 /Qǐng hē/: Mời uống
  • 认 识 你 我 很 高 兴 /Rènshi nǐ wǒ hěn gāoxìng/: Rất vui được gặp bạn
  • 没 事 /Méishì/: Không sao cả
  • 别 客 气 /Bié kèqì/: Đừng khách khí
  • 请 慢 走 /Qǐng màn zǒu/: Đi thong thả
  • 对 不 起 /Duìbùqǐ/: Xin lỗi
  • 再 见 /Zàijiàn/: hẹn gặp lại

Tư vấn Kịch Bản sau 15 phút hoặc gọi Hotline 0814.024.666

6. Mẫu câu chúc tết khách hàng trong bữa tiệc tất niên

  • 祝 你 步 步 升 官 /zhù nǐ bù bù shēng guān/: Chúc bạn sự nghiệp thăng tiến
  • 祝 你 万 事 如 意 /Zhù nǐ wàn shì rúyì/: vạn sự như ý
  • 新 年 快 乐 /Xīn nián kuài lè/: Chúc mừng năm mới!
  • 从 心 所 欲 /cóng xīn suǒ yù/: Muốn gì được nấy
  • 东 成 西 就 /Dōng chéng xī jiù/: Thành công mọi mặt
  • 祝 你 春 节 快 乐 /zhù nǐ chūn jié kuài lè/: Chúc bạn tiết xuân vui vẻ
  • 万 事 大 吉 /wàn shì dà jí/: Vạn sự đại cát
  • 恭 祝 新 春 /gōng zhù xīn chūn/: Cung chúc tân xuân
  • 金 玉 满 堂 /jīn yù mǎn táng/: Chúc bạn có nhiều của cải trong nhà.
  • 祝 你 生 意 兴 隆 /Zhù nǐ shēng yì xīng lóng/: làm ăn phát tài
  • 过 年 好 /guò nián hǎo/: Có một năm mới hạnh phúc
  • 祝 你 生 意 兴 隆 /Zhù nǐ shēn yì xīng lóng/: Chúc anh năm mới phát tài!
  • 祝 你 家 庭 幸 福 /Zhù nǐ jiā tíng xìng fú/: gia đình hạnh phúc
Mẫu câu chúc tết khách hàng trong bữa tiệc tất niên
Mẫu câu chúc tết khách hàng trong bữa tiệc tất niên
  • 恭 喜 发 财 /Gōngxǐfācái/: Chúc phát tài
  • 祝 你 好 运 ,年 年 吉 祥 /zhù nǐ hǎo yùn, nián nián jí xiáng/: Chúc bạn may mắn, quanh năm cát tường
  • 生 意 兴 隆 /Shēng yì xīng lóng/: Mua may bán đắt!
  • 祝 你 升 官 发 财 /zhù nǐ shēng guān fā cái/: Chúc mừng bạn thăng quan phát tài
  • 祝 您 新年 快乐, 身体 健康 /zhù nín xīn nián kuài lè, shēn tǐ jiàn kāng/: Chúc bạn năm mới hạnh phúc và sức khỏe tốt
  • 大 展 宏 图 /Dà zhǎn hóng tú/: Sự nghiệp phát triển
  • 祝 你 步 步 升 官 /zhù nǐ bù bù shēng guān/: Chúc bạn sự nghiệp thăng tiến
  • 新 年 快 乐, 万 事 如 意 /xīn nián kuài lè, wàn shì rú yì/: Chúc bạn năm mới hạnh phúc và đạt được những điều mình muốn
  • 马 到 成 功 /mǎ dào chéng gōng/: Mã đáo thành công
  • 十 全 十 美 /shí quán shí měi/: Thập toàn thập mỹ

Tham khảo 50+ lời chúc tết công ty may mắn ý nghĩa nhất 2024

7. Từ vựng về người tham dự bữa tiệc

  • 主 持 人 /zhǔchí rén/: MC
  • 宾 客 /bīnkè/: khách mời
  • 音 乐 组 合 /yīnyuè zǔhé/: nhóm nhạc
  • 领 兵 员 /lǐng bīngyuán/: người đón khách
  • 保 安 /bǎo’ān /: bảo vệ
  • 歌 手 /gēshǒu/: ca sĩ
Từ vựng về người tham dự bữa tiệc
Từ vựng về người tham dự bữa tiệc

8. Từ vựng về các tiết mục biểu diễn trong bữa tiệc tất niên

  • 魔 术 师 /Móshù shī/: ảo thuật gia
  • 马 戏 节 目 /Mǎxì jiémù/: Tiết mục xiếc
  • 节 目 /jiémù/: Tiết mục
Từ vựng về các tiết mục biểu diễn trong bữa tiệc tất niên
Từ vựng về các tiết mục biểu diễn trong bữa tiệc tất niên
  • 舞 龙 /wǔ lóng/: múa rồng
  • 舞 狮 /Wǔ shī/: múa sư tư
  • 马 戏 演 员 /Mǎxì yǎnyuán/: Diễn viên xiếc

Xem thêm: Top 10 tiết mục văn nghệ Year End Party ấn tượng đặc sắc

9. Từ vựng về các từ được dùng phổ biến trong bữa tiệc tất niên

  • 致 辞 /zhì cí/: lời phát biểu, bài phát biểu
  • 隆 重 /lóng zhòng/: long trọng
  • 元 旦 /yuán dàn/: nguyên đán
  • 献 上 /xiàn shàng/: hiến tặng, cống hiến
  • 谱 写 /pǔ xiě/ : viết, viết nên
  • 装 扮 /zhuāng bàn/: trang trí
  • 书 法 /shū fǎ/: thư pháp
  • 舞 蹈 /wǔ dǎo/: vũ đạo, múa
  • 对 联 /duì lián/: câu đối
  • 文 艺 /wén yì/: văn nghệ
  • 饮 食 /yǐn shí/:ẩm thực
  • 游 戏 /yóu xì/: trò chơi
  • 大 餐 /dà cān/: bữa tiệc, bàn tiệc
  • 主 持 人 /zhǔ chí rén/: người dẫn chương trình
  • 放 心 /fàng xīn/: yên tâm
Từ vựng về các từ được dùng phổ biến trong bữa tiệc tất niên
Từ vựng về các từ được dùng phổ biến trong bữa tiệc tất niên
  • 诚 挚 /chéng zhì/: chân thành, trung thực
  • 闭 幕 式 /bìmù shì/: Lễ bế mạc
  • 贵 宾 /guìbīn/: Quý khách
  • 安 排 /ān pái/: sắp xếp
  • 主 持 /zhǔchí/: Chủ trì
  • 礼 品 /lǐ pǐn/: quà tặng, lễ phẩm
  • 吩 咐 /fēn fù/: dặn dò
  • 司 仪 /sīyí/: Người điều hành buổi lễ
  • 开 幕 式 /kāimùshì/: Lễ khai mạc
  • 颁 奖 典 礼 /bānjiǎng diǎnl/: Lễ trao giải
  • 小 品 /xiǎo pǐn/: tiểu phẩm
  • 欢 迎 辞 / huānyíng cí/ : Lời chào mừng

Tư vấn Kịch Bản sau 15 phút hoặc gọi Hotline 0814.024.666

LuxEvent – Đơn vị tổ chức tiệc tất niên chuyên nghiệp

LuxEvent không còn là một cái tên quá xa lạ trong lĩnh vực tổ chức sự kiệnteam building. Một trong những sản phẩm chủ đạo của LuxEvent phải kể đến là các chương trình tiệc tất niên cuối năm. Đây gần như là một chương trình không thể thiếu mỗi năm của bất cứ doanh nghiệp lớn nhỏ nào. Với gần 10 năm hoạt động, LuxEvent đã và đang cung cấp hàng trăm chương trình với những quy mô sự kiện khác nhau cho hàng trăm đối tác và khách hàng.
LuxEvent có đội ngũ nhân sự nhiệt tình, chuyên nghiệp và dày dặn kinh nghiệm trong lĩnh vực tổ chức tiệc tất niên. Đây cũng chính là lý do giúp cho LuxEvent luôn nhận được nhiều sự yêu thích và ưu tiên lựa chọn của khách hàng.
Ngoài các chương trình tiệc tất niên, LuxEvent cũng cung cấp đến quý khách hàng các dịch vụ sau:

  • Tổ chức chương trình sự kiện trọn gói
  • Tổ chức team building doanh nghiệp
  • Cho thuê trang thiết bị sự kiện
  • Cho thuê đồ game chơi team building
  • Cho thuê nhân sự sự kiện, PG,PB,…

Trên đây là những chia sẻ cực chi tiết của LuxEvent về thắc mắc “Tiệc tất niên tiếng Trung là gì?” LuxEvent mong rằng với những chia sẻ hữu ích trên có thể giúp bạn và doanh nghiệp có thêm những thông tin hữu ích cho bản thân.
Nếu bạn đang cần tìm đơn vị tổ chức sự kiện tiệc tất niên chuyên nghiệp, đừng ngần ngại mà hãy liên hệ ngay với LuxEvent để được tư vấn và hỗ trợ 24/7 bạn nhé!

Thông tin liên hệ:

Hotline: 0814024666

Email: info@luxevent.net

Website: https://LuxEvent.net

Trụ sở chính: 203 Minh Khai, Hai Bà Trưng, Hà Nội

Chi nhánh Đà Nẵng: 87 Lê Thị Tính – An Khê – Thanh Khê – Đà Nẵng

Chi nhánh TP. HCM: tòa nhà Vincom Center – 72 Lê Thánh Tôn – P. Bến Nghé – Quận 1 – TP. HCM

5/5 - (1 vote)

Bài viết liên quan

Chủ đề quan tâm

Đăng ký tư vấn

""
1
Họ và tên*your full name
Số điện thoại*your full name
Nội dungmore details
0 /
Previous
Next
Tư vấn ngay 0814.024.666