Ngày Nhà giáo Việt Nam tiếng Anh là gì? Đây là câu hỏi mà được rất nhiều người muốn biết câu trả lời. Ngày này là ngày để thể hiện tinh thần tôn sư trọng đạo cũng như sự tri ân tới các thế hệ thầy cô vì đã đồng hành và chỉ dạy chúng ta. Bài viết ngày bên dưới đây LuxEvent sẽ tổng hợp cho bạn một số từ vựng về Ngày nhà giáo Việt Nam 20/11 đừng bỏ lỡ.
Mục lục
Ngày Nhà Giáo Việt Nam tiếng Anh là gì?
Ngày Nhà giáo Việt Nam 20/11 có tên tiếng anh là Vietnam Teacher’s Day. Đây là một ngày lễ lớn và cũng là dịp để bạn tri ân và bày tỏ sự kính trọng của học trò tới với những người thầy, người cô đã dạy dỗ và làm giàu nguồn kiến thức để phục vụ cuộc sống sau này của bạn và góp phần giúp cho cuộc sống của bạn thành công theo cách mà bạn mong muốn.
Vào năm 1946, một tổ chức chuyên về giáo dục có tên là (Féderation International Syndicale des Enseignants) viết tắt là FISE được thành lại Paris. Vào năm 1949 hội nghị Vác – sa – va đã đưa bản điều lệ chính thức gồm co 15 các chương liên quan tới giáo viên và những người làm giáo dục nói chung. Nội dung chính của bản điều lệ chủ yếu sẽ xoay quanh những đấu tranh giữa hệ thống giáo dục hiện đại với phong kiến, bảo vệ quyền về vật chất và tinh thần với tất cả những người đang cống hiến cho lĩnh vực giáo dục. Từ ngày 26 tới ngày 30 tháng 8 năm 1957, FISE đã tổng cộng có 57 nước thành viên bao gồm cả Việt Nam đã quyết định lấy ngày 20/11 làm Ngày Nhà Giáo Việt Nam để tôn vinh và tri ân các con người đang cống hiến cho ngành giáo dục.
Xem thêm: Top 10 chủ đề ngày Nhà Giáo Việt Nam 20/11 hay ý nghĩa nhất
Tất cả từ vựng tiếng Anh về ngày Nhà Giáo Việt Nam
Từ vựng | Nghĩa tiếng Việt |
Vietnamese Teacher’s Day | ngày Nhà giáo Việt Nam |
visit teacher’s house | thăm nhà thầy cô |
visit one’s child’s teacher | đến thăm thầy cô giáo của con |
pay tribute | bày tỏ lòng biết ơn |
dedication | sự tận tâm, tận tụy |
venerable | đáng kính |
success/ attainment | sự thành công |
vocational guidance | hướng nghiệp |
wholehearted | toàn tâm |
would-be teachers | những giáo viên tương lai |
principal | thầy cô hiệu trưởng |
teacher | giáo viên, thầy giáo, cô giáo |
lecture | thầy cô giảng viên |
professor | giáo sư |
student | học sinh, sinh viên |
pupil | học sinh |
postcard | bưu thiếp, thiệp chúc mừng |
Academic transcript | bảng điểm |
grading schedule | lịch chấm điểm |
results certificate | giấy chứng nhận kết quả |
Certificate | bằng, chứng chỉ |
completion certificate | Chứng chỉ hoàn thành |
graduation certificate | giấy chứng nhận tốt nghiệp |
Class head teacher | thầy cô |
Classroom teacher | giáo viên đứng lớp |
College | cao đẳng |
Credit mania | bệnh thành tích |
credit-driven practice | bệnh thành tích |
Curriculum (pl. curricula) | chương trình (khung) |
Mark | chấm điểm |
score | điểm |
Subject head | chủ nhiệm bộ môn (trưởng bộ môn) |
Theme | chủ điểm |
Topic | chủ đề |
Technology | công nghệ |
Tutorial | dạy thêm, học thêm |
Train | đào tạo |
training | đào tạo |
Teacher training | đào tạo giáo viên |
Distance education | đào tạo từ xa |
Vocational training | đào tạo nghề |
Evaluation | đánh giá |
measurement | cách đo lường |
Class management | điều hành lớp học |
Pass | điểm trung bình |
Credit | điểm khá |
Distinction | điểm giỏi |
High distinction | điểm xuất sắc |
Request for leave of absence | đơn xin nghỉ (học, dạy) |
University | đại học |
college | trường cao đẳng |
undergraduate | đại học |
Plagiarize | đạo văn |
plagiarism | đạo văn |
Geography | địa lý |
Teaching aids | đồ dùng dạy học |
Pass (an exam) | đỗ |
Class observation | dự giờ |
Take/ sit an exam | dự thi |
Realia | giáo cụ trực quan |
Civil education, civics | giáo dục công dân |
Continuing education | giáo dục thường xuyên |
Course ware | giáo trình điện tử |
Course book ,textbook, teaching materials | giáo trình |
Lesson ,unit | bài học |
Tutor | giáo viên dạy thêm |
Visiting lecturer ,visiting teacher | giáo viên thỉnh giảng |
Homework ;home assignment | bài tập về nhà |
Lesson plan | giáo án |
Birth certificate | giấy khai sinh |
Conduct | hạnh kiểm |
President
rector principal school head headmaster headmistress |
hiệu trưởng
Hiệu trưởng |
School records
academic records school record book |
học bạ |
Materials | tài liệu |
Performance | học lực |
Term
semester |
học kỳ |
Teacher training workshop
conference |
hội thảo giáo viên |
Science (pl. sciences) | khoa học tự nhiên (môn học) |
Campus | khuôn viên trường |
Test
testing |
kiểm tra |
Accredit
accreditation |
kiểm định chất lượng |
Poor performance | kém (xếp loại hs) |
Hall of residence
dormitory |
ký túc xá |
Skill | kỹ năng |
Graduation ceremony | lễ tốt nghiệp |
Certificate presentation | lễ phát bằng |
Nursery school | mầm non |
Kindergarten
pre-school |
mẫu giáo |
Research
research work |
nghiên cứu khoa học |
Break
recess |
nghỉ giải lao (giữa giờ) |
Summer vacation | nghỉ hè |
Extra curriculum | ngoại khóa |
Enroll
enrolment |
số lượng học sinh nhập học |
Enrollment | nhập học |
Professional development | phát triển chuyên môn |
District department of education | phòng giáo dục |
Teaching
staff room |
phòng nghỉ giáo viên |
Department of studies | phòng đào tạo |
Hall of fame | phòng truyền thống |
Learner-centered
learner-centeredness |
phương pháp học tập lấy người học làm trung tâm |
Cheating (in exams) | quay cóp (trong phòng thi) |
Student management | quản lý học sinh |
Post graduate | sau đại học |
Prepare for a class/lesson
lesson preparation |
soạn bài (việc làm của giáo viên) |
Textbook | sách giáo khoa |
School-yard | sân trường |
Provincial department of education | sở giáo dục |
Master | thạc sĩ |
Education inspector | thanh tra giáo dục |
Group work | theo nhóm |
Physical education | thể dục |
Best students’ contest | thi học sinh giỏi |
University/college entrance exam / | thi tuyển sinh đại học, cao đẳng |
High school graduation exam | thi tốt nghiệp THPT |
Final exam | thi tốt nghiệp |
Objective test | thi trắc nghiệm |
Subjective test | thi tự luận |
Candidate | thí sinh |
Practice
hands-on practice |
thực hành |
Tham khảo thêm: Ngày Nhà Giáo Việt Nam tiếng Trung là gì? Từ vựng tiếng Trung
Trên đây là bài viết mà LuxEvent gợi ý cho bạn những từ vựng tiếng anh về Ngày nhà Giáo Việt Nam 20/11. Cảm ơn bạn vì đã theo dõi. Hy vọng bài viết này sẽ giúp ích cho bạn. Nếu thấy hữu ích hãy lưu lại bài viết này ngay nhé.
Thông tin liên hệ:
Hotline: 0814024666
Email: info@luxevent.net
Website: https://LuxEvent.net
Trụ sở chính: 203 Minh Khai, Hai Bà Trưng, Hà Nội
Chi nhánh Đà Nẵng: 87 Lê Thị Tính – An Khê – Thanh Khê – Đà Nẵng
Chi nhánh TP. HCM: tòa nhà Vincom Center – 72 Lê Thánh Tôn – P. Bến Nghé – Quận 1 – TP. HCM
Tôi là Cao Thanh Hiếu, hiện đang là Giám Đốc Điều Hành (CEO) của công ty tổ chức sự kiên LuxEvent. Tốt nghiệp đại học chuyên ngành du lịch và sự kiện, tôi có hơn 15 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực này, từng tiếp xúc và làm việc với hàng nghìn đối tác, khách hàng trong các sự kiện lớn – nhỏ.
Lấy khách hàng là phương châm phục vụ, tôi và những người cộng sự luôn không ngừng nỗ lực đem đến những trải nghiệm sự kiện đáng nhớ cho khách hàng. Hiện nay, LuxEvent đã trở thành địa chỉ đáng tin cậy của phần lớn khách hàng, đối tác trên toàn quốc, khẳng định vị thế số 1 trong lĩnh vực tổ chức sự kiện.