Khai trương tiếng anh là gì? Tổng hợp từ vựng về lễ khai trương. Đây là chủ đề được thảo luận và tìm hiểu rất nhiều. Để không làm mất thời gian của bạn. Hãy cùng LuxEvent tìm hiểu kỹ hơn về chủ đề này ở bài viết dưới đây nhé!
Xem ngay: Khai trương tiếng trung là gì? Tổng hợp từ vựng về lễ khai trương
Tư vấn Kịch Bản sau 15 phút hoặc gọi Hotline 0814.024.666
Khai trương tiếng anh là gì?
Khai trương trong tiếng anh được hiểu là “Opening ceremony” hoặc “Grand opening”. Hai từ tiếng này đều chỉ đánh dấu sự khai trương chính thức của một công ty, doanh nghiệp,… hay cửa hàng.
Để hiểu rõ hơn về cụm từ “khai trương”, chúng ta sẽ bóc tách nghĩa từng từ. “Khai” ở đây có nghĩa là sự khởi đầu. Còn “trương” mang ý nghĩa phát triển, phát huy. Ghép chung lại sẽ có nghĩa là đánh dấu, mở đầu cho sự phát triển công việc kinh doanh của doanh nghiệp sau này.
Mục đích của khai trương là thu hút sự quan tâm của công chúng,khách hàng đến thương hiệu mới. Đồng thời nó không chỉ tạo cơ hội tốt, tích cực cho khách hàng, đối tác hay cộng đồng. Ngày lễ khai trương còn thể hiện sự quan tâm, ủng hộ cho doanh nghiệp trong thời gian tới.

Tổng hợp từ vựng về lễ khai trương
Dưới đây là bảng tổng hợp từ vựng tiếng anh về chủ đề lễ khai trương mà bạn có thể tham khảo:
| STT | Từ vựng | Dịch nghĩa |
| 1 | Opening ceremony | Lễ khai trương |
| 2 | Grand opening day | Ngày khai trương |
| 3 | Offering opening | Cúng khai trương |
| 4 | Opening party | Tiệc khai trương |
| 5 | Opening soon | Sắp khai trương |
| 6 | Opening celebration | Mừng khai trương |
| 7 | Altar | Bàn thờ, chỗ đặt đồ cúng khai trương |
| 8 | Offering | Vật cúng, đồ cúng,… |
| 9 | Incense | Nhang |
| 10 | Prayer | Lời cầu nguyện, tôn kính các vị thần tổ tiên |
| 11 | Blessing | Sự ban phước |
| 12 | Sacred | Linh thiêng, thiêng liêng |
| 13 | Check in | Kiểm tra khách mời tới tham dự khai trương |
| 14 | Checklist | Danh sách công việc cần làm |
| 15 | Event flow | Kịch bản chương trình |
| 16 | Guest | Khách tham dự sự kiện |
| 17 | Key moment | Tiết mục đặc biệt quan trọng của chương trình |
| 18 | Lucky draw | Bốc thăm may mắn |
| 19 | Red carpet | Thảm đỏ |
| 20 | Tablecloth | Khăn trải bàn |
| 21 | Confetti | Pháo hoa kim tuyến |
| 22 | Ribbon-cutting ceremony | Lễ cắt băng khánh thành |
| 23 | Congratulations | Chúc mừng |
| 24 | Success | Thành công |
| 25 | Prosperity | Thịnh vượng |
| 26 | Best wishes | Lời chúc tốt đẹp |
| 27 | New beginning | Bắt đầu mới |
| 28 | Celebration | Sự chúc mừng |
| 29 | Delegate | Đại biểu, khách VIP |
| 30 | Open bar | Nơi cung cấp đồ ăn, nước uống miễn phí |
Vừa rồi là bài viết về Khai trương tiếng anh là gì? Tổng hợp từ vựng về lễ khai trương. Hy vọng rằng, những thông tin đã cung cấp ở trên sẽ giúp ích được cho bạn. Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết đến đây. Chúc bạn một ngày tốt lành.
Nếu có nhu cầu tổ chức sự kiện, hãy liên hệ với LuxEvent. Chúng tôi luôn sẵn sàng hỗ trợ tư vấn cho bạn 24/7.
Thông tin liên hệ:
- Website: https://LuxEvent.net
- Hotline: 0814.024.666
- Email: info@luxevent.net
- Địa chỉ:
- Trụ sở: Tầng 4, Tòa nhà Hàn Việt – 203 Minh Khai – Hai Bà Trưng – Hà Nội
- Chi nhánh: Tòa nhà Vincom Center – 72 Lê Thánh Tôn – P. Bến Nghé – Quận 1 – TP. HCM
