Tết Âm Lịch tiếng trung là gì? Các từ vựng tiếng trung về Tết

Tết âm lịch tiếng trung là gì? Tết Âm lịch là ngày lễ truyền thống quan trọng đối với các quốc gia Châu Á như Việt Nam,Trung Quốc… Vâỵ thì Tết Âm lịch trong tiếng trung có nghĩa là gì?Có những từ vựng tiếng trung nào về Tết Âm Lịch,hãy cùng LuxEvent tìm hiểu sau bài viết dưới đây nhé.

Tết Âm Lịch tiếng trung là gì?

Tết Âm Lịch tiếng trung còn được gọi là 春节 (chūn jié),hay còn gọi là Nguyên Đán, là ngày Tết quan trọng nhất của người Trung Hoa, được tính theo âm lịch.Là dịp để mọi người được nghỉ ngơi,trở về thăm quê hương và gia đình sau một năm làm việc vất vả,tận hưởng không khí của năm mới bên người thân.

Tổng hợp từ vựng tiếng trung về Tết

Để có thể hiểu rõ hơn và ghi nhớ hơn những từ vựng về Tết Âm Lịch trong tiếng trung,Lux tour đã tổng hợp giúp bạn bảng từ vựng cho ngày tết âm lịch, cùng tham khảo nhé. 

1. Nhóm từ vựng tiếng trung về ngày Tết

  • Tết Âm Lịch: 春节 chūn jié
  • Tết Nguyên Đán:  大年 dà nián
  • Ăn Tết: 过年 guònián
  • Mùng 1 tết: 初一  chūyī
  • Tết đoàn viên : 团圆节 Tết đoàn viên
  • Ngày lễ tết : 节日 jiérì
  • Âm lịch: 农历 nónglì
  • Đêm giao thừa: 除夕 chúxī
  • Tết Nguyên tiêu : 元宵节 yuánxiāo jié
  • Tết Đoan ngọ : 端午节 duānwǔ jié
  • Tết Trùng dương (9/9 âm lịch) : 重阳节 chóngyáng jié
  • Tết Thanh minh: 清明节 qīngmíng jié
Tết âm lịch tiếng Trung là gì - Nhóm từ vựng tiếng trung về ngày Tết
Tết âm lịch tiếng Trung là gì – Nhóm từ vựng tiếng trung về ngày Tết

2. Nhóm từ vựng tiếng trung về phong tục ngày Tết

  • Xông đất: 破土动工  pòtǔ dònggōng
  • Đạp thanh 踏青 tàqīng 
  • Tảo mộ 扫墓 sǎomù
  • Bao lì xì 红包 hóngbāo
  • Múa lân 舞狮  wǔshī
  • Thờ tổ tiên 祭祖宗 jìzǔ zōng
  • Tổng vệ sinh 大扫除  dàsǎo chú
  • Đón giao thừa 过除夕 guò chúxì
  • Lễ ông Công ông Táo 祭灶节 jì zào jié
  • Đốt pháo hoa 放花 fàng huā
  •  Cúng tổ tiên 祭祖  jìzǔ
  • Du xuân  踏春 tā chūn
  • Sắm đồ tết 买年货  mǎi niánhuò
  • Mâm ngũ quả 五果盘 wǔ guǒpán
  • Cây hoa đào 桃花树 táohuā shù
  • Cây hoa mai 金莲木  jīnlián mù
  • Cây quất 金柑树 jīngān shù
  • Hái lộc 新春采绿 xīnchūn cǎi lǜ
  • Khai bút đầu năm 新春开笔 xīnchūn kāibǐ
Tết âm lịch tiếng Trung là gì - Phong tục ngày Tết
Tết âm lịch tiếng Trung là gì – Phong tục ngày Tết

3. Các món ăn truyền thống ngày Tết âm lịch

  • Đồ ăn: 食物 shíwù
  • Bánh chưng Việt Nam 越南方粽子 yuènán fāng zòng zi
  • Bánh dày 糍粑 cíbā
  • Cơm tất niên 年夜饭   nián yèfàn
  • Sủi cảo 饺子 jiǎozi
  • Khay bánh kẹo 糖果盘 tángguǒ pán
  • Mứt hạt sen 糖莲子 táng liánzi
  • Mứt dừa 糖椰丝 táng yē sī
  • Mứt bí  蜜冬瓜  mì dōngguā 
  • Dưa hành  酸菜  suāncài
  • Thịt gà  鸡肉 jīròu
  • Giò  肉团  ròu tuán
  • Nem cuốn 春卷 chūnjuǎn
  • Xôi 糯米饭  nuòmǐ fàn
  • Canh măng 笋干排骨汤 sǔn gān páigǔ tāng
  • Thịt kho tàu  红烧肉  hóngshāo ròu
  • Canh khổ qua nhồi thịt 酿苦瓜汤 niàng kǔguā tāng
  • Lạp xưởng 香肠 xiāngcháng
  • Thịt đông 肉冻 ròu dòng
Các món ăn truyền thống ngày Tết âm lịch
Các món ăn truyền thống ngày Tết âm lịch

4.Từ vựng về các trò chơi giải trí ngày Tết âm lịch

  • Hội chợ đình chùa 庙会 miàohuì 
  • Đánh mạt chược 打麻将 dǎ májiàng 
  • Tặng thiệp chúc mừng  送贺卡 sòng hèkǎ 
  • Bắn pháo hoa 放烟花 fàng yānhuā 
  • Chơi đèn rồng 耍龙灯 shuǎ lóngdēng
  • Đốt pháo  放鞭炮  fàng biānpào 
  • Múa rối 木偶戏  mù’ǒu xì 
  • Thêu  刺绣   cìxiù 
  • Cắt giấy  剪纸 jiǎnzhǐ 
  • Hội hoa đăng  灯会 dēnghuì 
  • Đi cà kheo 踩高跷  cǎi gāoqiào
Từ vựng về các trò chơi giải trí ngày Tết âm lịch
Từ vựng về các trò chơi giải trí ngày Tết âm lịch

5. Từ vựng về các vị thần thờ cúng ngày Tết

  • Ông Táo 灶神 zàoshén 
  • Thần Tài  财神 cáishén
  • Thổ Địa  土地爷  tǔdì yé 
  • Phúc Lộc Thọ  福禄寿三星  fú lù shòu sānxīng
  • Hoả thần  火神  huǒ shén
  • Hỉ thần  喜神 xǐ shén 
  • Bát Tiên  八仙  bāxiān

6. Từ vựng tiếng trung về Tết ông Công ông Táo

  • Tết ông Công ông Táo  灶君节 / 灶王节  zàojūn jié / zàowāng jié 
  • Táo quân  灶君 zàojūn
  • Táo thần  灶神  zàoshén
  • Táo vương  灶王  zàowáng
  • Thắp hương  烧香  shāoxiāng
  • Phóng sinh  放生  fàngshēng
  • Đốt vàng mã 烧纸钱 shāo zhǐqián
  • Cúng  供奉  gòngfèng
  • Ngày 23 tháng chạp 农历 12 月 23 日 nónglì 12 yuè 23 rì
  • Cá chép  鲤鱼  lǐyú
  • Chầu trời  上天  shàngtiān
  • Nam Tào 男曹星 Nán cáo xīng
  • Bắc Đẩu 北斗星 Běidǒuxīng

7. Từ vựng tiếng trung về lời chúc ngày Tết âm lịch

  • Quanh năm cát tường 年年吉祥 niánnián jíxiáng
  • Chúc bạn sức khỏe dồi dào, làm ăn phát tài  祝你身壮力健, 意兴隆 
  • zhù nǐ shēn zhuàng lì jiàn, yì xīng lóng
  • Cả nhà bình an  合家平安  héjiā píngān
  • Anh em cả nhà hòa thuận  一团和气  yī tuán héqì
  • Chúc bạn năm mới vui vẻ  祝你新年快乐!Zhù nǐ xīnnián kuàilè!
  • Chúc bạn học hành tiến bộ, công việc thuận lợi: 祝你学习进步,工作顺利 
  • zhù nǐ xué xí jìn bù, gōng zuò shùn lì
  • Vạn sự như ý: 万事如意 wàn shì rú yì
  • Thuận buồm xuôi gió: 一路顺风  yí lù shùn fēng
  • Sống lâu trăm tuổi: 长寿白命 cháng shòu bǎi míng
  • Thành công mọi mặt: 东成西就 dōng chéng xī jiù
  • Cả nhà bình an, cả nhà hoà thuận: 合家平安, 一团和气  hé jiā píng ān , yì tuán hé 
  • Sự nghiệp phát triển: 大展宏图  dà zhǎn hóng tú
Từ vựng tiếng trung về lời chúc ngày Tết âm lịch
Từ vựng tiếng trung về lời chúc ngày Tết âm lịch

Một số ngày lễ bằng tiếng trung

Hằng năm ở Việt Nam có rất nhiều các lễ hội lớn, đây là dịp mà mọi người quây quần bên nhau, nghỉ ngơi cũng như tri ân những đối tượng của các lễ hội. Vậy tên tiếng Trung của các lễ hội này là gì? Hãy cùng Lux Tour tìm hiểu nhé:

  • Cá tháng tư 愚人节  yúrén jié
  • Ngày thành lập Quân đội Nhân dân Việt Nam 越南建军节  yuènán jiàn jūn jié
  • Ngày Phụ nữ Việt Nam 越南妇女节  yuènán fùnǚ jié 
  • Tết Trung thu  中秋节  zhōngqiū jié
  • Lễ Quốc Khánh  国庆  guóqìng
  • Ngày thầy thuốc Việt Nam 越南医生节  yuènán yīshēng jié
  • Ngày thành lập Đảng Cộng Sản Việt Nam 越南共产党出生  yuènán gòngchǎndǎng chūshēng
  • Ngày lễ giỗ tổ Hùng Vương  雄王祭  xióng wáng jì
  • Ngày giải phóng miền Nam, thống nhất đất nước 南方解放日 nánfāng jiěfàng rì
  • Ngày quốc tế Phụ nữ  妇女节  fùnǚ jié
  • Ngày sinh viên-học sinh Việt Nam 学生节 xuéshēng jié
  • Lễ Giáng sinh  圣诞节 shèngdàn jié
  • Tết Dương lịch 元旦  yuándàn
  • Ngày quốc tế lao động  国际劳动节 guójì láodòng jié
  • Ngày quốc tế thiếu nhi 国际儿童  guójì értóng
  • Ngày Nhà giáo Việt Nam  越南教师节 yuènán jiàoshī jié

Trên đây là bài viết về những từ vựng ngày tết âm lịch bằng tiếng trung mà LuxEvent dành cho bạn tham khảo.Hy vọng sẽ giúp bạn bỏ túi thêm nhiều kiến thức bổ ích.Nếu bạn cần tìm đơn vị tổ chức sự kiện, hãy nhấc máy và liên hệ với LuxEvent để được tư vấn chi tiết nhé!

Thông tin liên hệ:

Hotline: 0814024666

Email: info@luxevent.net

Website: https://LuxEvent.net

Trụ sở chính: 203 Minh Khai, Hai Bà Trưng, Hà Nội

Chi nhánh Đà Nẵng: 87 Lê Thị Tính – An Khê – Thanh Khê – Đà Nẵng

Chi nhánh TP. HCM: tòa nhà Vincom Center – 72 Lê Thánh Tôn – P. Bến Nghé – Quận 1 – TP. HCM

5/5 - (1 vote)

Bài viết liên quan

Chủ đề quan tâm

Đăng ký tư vấn

""
1
Họ và tên*your full name
Số điện thoại*your full name
Nội dungmore details
0 /
Previous
Next
Tư vấn ngay 0814.024.666