40 câu chúc tết bằng tiếng Hàn hay và ý nghĩa nhất

Chúc tết bằng tiếng Hàn sẽ thực sự là hữu ích nếu như bạn có người thân, bạn bè hay người yêu và đối tác là người Hàn. Người Hàn Quốc cũng ăn Tết âm lịch như người Việt Nam vậy nên vào những dịp đầu năm mới họ cũng thường chúc tết nhau, gửi gắm những câu chúc mang tràn ngập sự may mắn, sung túc và hứa hẹn một năm mới tốt đẹp. Đây là lúc mà bạn nên bỏ túi một vài câu chúc tết bằng tiếng Hàn. Giờ thì, mời bạn tham khảo 40 câu chúc Tết bằng tiếng Hàn hay và ý nghĩa nhất mà LuxEvent tổng hợp được và gửi đến bạn.

40 câu chúc tết bằng tiếng Hàn hay và ý nghĩa nhất

Lời chúc Tết bằng tiếng Hàn tặng bố mẹ

  1. 새해 복 많이 받으세요, 엄마, 아빠! 건강하고 행복한 한 해 보내세요!

(Saehae bong manh-i bad-euseyo, eomma, appa! geongang go haengboghan han hae bonaeseyo!)

Chúc mừng năm mới, bố mẹ! Chúc bố mẹ sức khỏe và hạnh phúc cả năm!

  1. 부모님께서 항상 건강하시고 행복하시길 바랍니다.

(Bumonimkkeseo hangsang geonganghasigo haengboghasigil balabnida.)

Con mong bố mẹ luôn khỏe mạnh và hạnh phúc.

Lời chúc Tết bằng tiếng Hàn tặng bố mẹ
Lời chúc Tết bằng tiếng Hàn tặng bố mẹ
  1. 부모님 사랑해요! 새해에는 좋은 일만 가득하시길 바랍니다.

(Bumonim saranghaeyo! saehaeeneun joh-eun ilman gadeughasigil balabnida.)

Con yêu bố mẹ! Chúc bố mẹ năm mới gặp nhiều may mắn.

  1. 부모님 덕분에 제가 지금의 제가 될 수 있었습니다. 항상 감사하고 사랑합니다.

(Bumonim deogbun-e jega jigeum-ui jega doel su iss-eobsseumnida. hangsang gamsahaeyo salanghabnida.)

Nhờ có bố mẹ mà con mới có được ngày hôm nay. Con luôn biết ơn và yêu thương bố mẹ.

  1. 새해에는 부모님의 소원이 모두 이루어지기를 바랍니다.

(Saehae eun bumonim-ui sowon-i modu ilueojigileul balabnida.)

Chúc năm mới mọi ước nguyện của bố mẹ đều thành hiện thực.

  1. 부모님께서 항상 웃음 가득한 한 해 보내세요!

(Bumonimkkeseo hangsang us-eum gadeughan han hae bonaeseyo!)

Chúc bố mẹ năm mới luôn tràn ngập tiếng cười!

  1. 부모님께서 항상 저희 곁에 계셔서 정말 행복합니다.

(Bumonimkkeseo hangsang jeohui gyeot-e gyesyeoseo jeongmal haengboghabnida.)

Con thật hạnh phúc khi bố mẹ luôn bên cạnh con.

Gửi bố mẹ những lời chúc đầu năm ấm áp
Gửi bố mẹ những lời chúc đầu năm ấm áp
  1. 새해에는 부모님께서 더욱 건강하고 활기찬 한 해 보내세요!

(Saehaeeneun bumonimkkeseo deoug geonganghago hwalgichan han hae bonaeseyo!)

(Chúc năm mới bố mẹ thêm khỏe mạnh và sung sức!)

  1. 부모님께서 저희에게 주신 사랑에 감사드립니다. 항상 사랑합니다.

(Bumonimkkeseo jeohuiege jusin salang-e gamsadeulibnida. hangsang salanghabnida.)

(Con cảm ơn bố mẹ vì tất cả tình yêu thương dành cho con. Con yêu bố mẹ mãi mãi.)

  1. 부모님께서 항상 행복하고 건강하시기를 진심으로 기원합니다.

(Bumonimkkeseo hangsang haengboghago geonganghasigileul jinsim-eulo giwonhabnida.)

Con chân thành cầu chúc bố mẹ luôn hạnh phúc và khỏe mạnh.

Câu chúc Tết bằng tiếng Hàn tặng sếp

  1. 새해 복 많이 받으세요, 사장님! 

(Saehae bong manh-ipad-euseyo, sajangnim!)

Chúc mừng năm mới, sếp!

  1. 새해에는 건강과 행복이 가득하시길 바랍니다. 

(Saehaeeneun geongang-gwa haengbog-i gadeughasigil balabnida.)

Chúc sếp năm mới sức khỏe và hạnh phúc dồi dào.

Câu chúc Tết bằng tiếng Hàn tặng sếp
Câu chúc Tết bằng tiếng Hàn tặng sếp
  1. 올 한 해에도 사장님의 탁월한 리더십 아래 회사가 더욱 발전하시길 기원합니다. 

(Ol han haeedo sajangnim-ui tag-wolhan lideosib alae hoe saga doug baljeonha sigil giwonhabnida.)

Chúc công ty dưới sự lãnh đạo tài ba của sếp ngày càng phát triển hơn nữa trong năm mới.

  1. 사장님의 끊임없는 노력과 헌신에 감사드립니다. 새해에는 더욱 큰 성공을 거두시길 바랍니다. 

(Sajangnim-ui kyung-im-eobs neun nolleowa heonsin-e gamsadeulibnida. saehae neun dong keun seong-gong-eul geo sigil balabnida.)

Cảm ơn sếp vì những nỗ lực và cống hiến không ngừng nghỉ. Chúc sếp năm mới gặt hái nhiều thành công hơn nữa.

  1. 사장님의 지도와 격려에 힘입어 지난 한 해 많은 것을 배우고 성장할 수 있었습니다. 감사드립니다. 새해에도 좋은 조언과 격려 부탁드립니다. 

(Sajangnim-ui jidowa gyeoglyeoe him-ib-eo jinan han hae manh-eun geos-eul bae ugo seongjanghal su iss-eoss seub ni da. gamsadeulibnida. saehaeedo joh-eun jo-eongwa gyeoglyeo butagdeulibnida.

Nhờ sự chỉ đạo và động viên của sếp, năm qua tôi đã học hỏi và trưởng thành rất nhiều. Cảm ơn sếp. Chúc năm mới sếp tiếp tục dành cho tôi những lời khuyên và động viên quý báu.

  1. 항상 건강하시고 행복한 일만 가득하시길 바랍니다. 

(Hangsang geonganghasigo haengboghan ilman gadeughasigil balabnida.)

Chúc sếp luôn mạnh khỏe và gặp nhiều niềm vui.

  1. 새해에는 가족과 함께 행복한 시간을 보내시길 바랍니다. 

(Saehae eun gajog gwa hamkke haengboghan sigan-eul bonaesigil balabnida.

Chúc sếp năm mới có nhiều thời gian vui vẻ bên gia đình.

Gửi lời chúc đầu năm tặng sếp
Gửi lời chúc đầu năm tặng sếp
  1. 사장님의 꿈과 목표가 모두 이루어지기를 진심으로 기원합니다. 

(Sajangnim-ui kkum gwa mogpyoga modu ilueojigileul jinsim-eulo giwonhabnida.)

Chúc sếp sớm đạt được những ước mơ và mục tiêu của mình.

  1. 새해에도 사장님의 따뜻한 배려와 사랑에 감사드립니다. 

(Saehaeedo sajangnim-ui ttatteushan baelyeowa salang-e gamsadeulibnida.)

Cảm ơn sếp vì sự quan tâm và yêu thương ấm áp trong năm qua.

  1. 새해 복 많이 받으세요, 사장님! 그리고 행복한 한 해 보내세요! 

(saehae bong manh-ipad-euseyo, sajangnim! geuligo haengboghan han hae bonaeseyo!)

Chúc mừng năm mới, sếp! Chúc sếp một năm mới hạnh phúc!

Lời chúc Tết bằng tiếng Hàn cho người yêu

  1. 새해 복 많이 받으세요, 내 사랑! 

(Saehae bok manhi baduseyo, nae sarang!)

Chúc mừng năm mới, tình yêu của tôi!

  1. 새해에는 우리 함께 더 많은 행복한 추억을 만들 수 있기를 바라요. 

(Saha Neun uri hamkke deo manhann hanghukhan chueok eul mandeul su isshiki barayo.)

Chúc năm mới chúng ta cùng tạo nên nhiều kỷ niệm đẹp hơn nữa.

Lời chúc Tết bằng tiếng Hàn cho người yêu
Lời chúc Tết bằng tiếng Hàn cho người yêu
  1. 당신은 제게 세상에서 가장 소중한 사람이에요. 새해에도 건강하고 행복하세요. 

(Dangsineun jege sesang-eul katjang songhjon sarameyo. Sahae에도 geonghanggodo haengbokhaseyo.)

Em là người quan trọng nhất với anh trên đời. Chúc em năm mới sức khỏe và hạnh phúc.

  1. 새해에는 우리의 사랑이 더욱 깊어지기를 바랍니다. 

(Saha Neun uri sarangi deo-eok geop-eojiki balabnida.)

Chúc năm mới tình yêu của chúng ta càng thêm sâu đậm.

  1. 당신과 함께하는 매 순간이 행복해요. 새해에도 항상 함께 있길 바라요. 

(Dangsineun hamkke hanun mae sun-ganeun haengbokhaeyo. Sahae에도 hangsang hamkke issiki barayo.)

Mỗi khoảnh khắc bên em anh đều cảm thấy hạnh phúc. Chúc năm mới chúng ta luôn bên nhau.

  1. 당신의 옆에서 항상 응원하고 사랑할게요. 새해 복 많이 받으세요! 

(Dangsin Eui yeop-eseo hangsang eun wonhago sarang-halgeoya. Saehae bok manhi baduseyo!)

Anh sẽ luôn ủng hộ và yêu thương em. Chúc mừng năm mới!

  1. 새해에는 우리 꿈과 목표를 함께 이루어 나가요. 

(Saha Neun uri kkum-eog mokjobeul hamkke iru-eo nagoya.)

Chúc năm mới chúng ta cùng nhau thực hiện ước mơ và mục tiêu.

Gửi những lời chúc yêu thương tới người yêu
Gửi những lời chúc yêu thương tới người yêu
  1. 당신을 만나서 정말 행복해요. 새해에도 당신만 바라볼게요. 

(Dangsin Eul mannaseo jeongmal haengbokhae. Sahae에도 dangsineul man barabolgeyo.)

Gặp được em là điều hạnh phúc nhất với anh. Chúc năm mới anh chỉ hướng về em.

  1. 당신은 제 인생의 가장 큰 선물이에요. 새해에도 사랑해요! 

(Dangsineun je insaeng-ui kat jang keun seonmuleyo. Sahae에도 saranghaeyo!)

Em là món quà tuyệt vời nhất trong cuộc đời anh. Chúc em năm mới yêu thương!

  1. 새해에는 우리 사랑이 꽃피듯 아름답고 영원하길 바랍니다. 

(Saha Neun uri sarangi kkotp-ideut areumdawo yeong-wonhagil balabnida.)

Chúc năm mới tình yêu của chúng ta nở rộ rực rỡ và vĩnh cửu.

Lời chúc Tết bằng tiếng Hàn cho bạn bè

  1. 謹賀新年!새해 복 많이 받으세요! 

(Gin-ga sinyeong! Saehae bok mani badeuseyo!) 

Kính chúc năm mới! Chúc mừng năm mới! 

  1. 새해에는 당신의 모든 꿈과 목표가 이루어지기를 바랍니다. 

(Saehae Eneun dangsineun moteo mok-pyo-ga iru-ojigi balabnida.) – 

Chúc năm mới mọi ước mơ và mục tiêu của bạn thành hiện thực!

Lời chúc Tết bằng tiếng Hàn cho bạn bè
Lời chúc Tết bằng tiếng Hàn cho bạn bè
  1. 새해에는 항상 긍정적이고 활기찬 에너지가 넘치시길 바랍니다. 

(Saehae Eneun hansaeng geung-seok-jin hwang-chan eun-ji-ga neomchijigil balabnida.) 

Chúc năm mới luôn tràn đầy năng lượng tích cực và sôi nổi!

  1. 새해에는 사업에 더욱 발전하시길 기원합니다. 

(Sae Hae Neun sa-eop-e deo-uk bal-jeon-ha-si-gil giwonhabnida.) 

 Chúc năm mới gặt hái nhiều thành công hơn nữa trong công việc!

  1. 새해에는 사랑하는 사람들과 더욱 행복한 시간을 보내시길 바랍니다.

(Saehae Eneun saranghaneun saramdeul-gwa deo-uk haengbokhan siganeul bonae signal balabnida.) 

Chúc năm mới có nhiều thời gian hạnh phúc bên người thân yêu!

  1. 새해에는 늘 행운과 평안이 함께하시길 바랍니다. 

(Saehae Eneun neul haeng-un-gwa pyeong-an-i hamkkehan sigil balabnida.) 

Chúc năm mới luôn gặp may mắn và bình an!

Chúc bạn bè một năm mới luôn may mắn
Chúc bạn bè một năm mới luôn may mắn
  1. 새해에는 더욱 건강하고 행복한 한 해 되시길 진심으로 바랍니다. 

(Saehan Eun deo-uk geonghanggwa haengbokhan han hae doesigil jinshim-eo balabnida.) 

Kính chúc năm mới dồi dào sức khỏe và hạnh phúc!

  1. 항상 감사드립니다. 새해에도 좋은 관계 이어나가기를 바랍니다. 

(Hansaeng kamsahamnida. Saehae Do-do jo-eun gwan-gye leona-gagil balabnida.) – 

Luôn luôn cảm ơn bạn. Chúc năm mới mối quan hệ tốt đẹp của chúng ta được tiếp tục!

  1. 새해에는 당신의 꿈들이 꽃피고 열매를 맺기를 바랍니다.

(Saehae Eun dangsineun kkumdeuri kkoch pigo yeolmae leul mejitgil barabnida.) 

 Chúc năm mới ước mơ của bạn nở hoa và kết trái!

  1. 올 한해도 수고하셨습니다. 2024년은 하시는 일 다 잘 되시길 바랍니다. 

(Ol hanhaedo sugohasyeo seubnida. 2024nyeoneun hasineun il da jal doesigil balabnida.) – 

Cảm ơn bạn đã vất vả trong năm qua. Chúc năm 2024 mọi việc của bạn đều thuận lợi!

Bài viết vừa rồi, LuxEvent đã tổng hợp 40 câu chúc Tết bằng tiếng Hàn hay và ý nghĩa nhất được người Hàn dùng rất phổ biến trong những ngày lễ tết gửi tới bạn đọc. Cảm ơn bạn đã dành thời gian đọc bài viết của chúng tôi, hy vọng bài viết trên sẽ giúp ích được cho bạn. LuxEvent xin kính chúc bạn và người thân, bạn bè sẽ có một cái Tết 2024 ấm no, một năm mới an khang thịnh vượng!

Thông tin liên hệ:

Hotline: 0814024666

Email: info@luxevent.net

Website: https://LuxEvent.net

Trụ sở chính: 203 Minh Khai, Hai Bà Trưng, Hà Nội

Chi nhánh Đà Nẵng: 87 Lê Thị Tính – An Khê – Thanh Khê – Đà Nẵng

Chi nhánh TP. HCM: tòa nhà Vincom Center – 72 Lê Thánh Tôn – P. Bến Nghé – Quận 1 – TP. HCM

5/5 - (1 vote)

Bài viết liên quan

Chủ đề quan tâm

Đăng ký tư vấn

""
1
Họ và tên*your full name
Số điện thoại*your full name
Nội dungmore details
0 /
Previous
Next
Tư vấn ngay 0814.024.666