Trung Thu tiếng Trung là gì? Các từ vựng Trung Thu tiếng Trung phổ biến

Trung thu tiếng trung là gì? Bạn có biết các từ vựng trung thu tiếng trung phổ biến? Nếu chưa, hãy tham khảo ngay bài viết dưới đây để thu nạp nhiều kiến thức hay ho về chủ đề trung thu trong tiếng trung. Cùng LuxEvent tìm hiểu ở dưới nhé!

Xem thêm: Làm sao để tổ chức Trung Thu cho các bé thiếu nhi thành công? Xem ngay

Tư vấn Kịch Bản sau 15 phút hoặc gọi Hotline 0814.024.666

Trung Thu tiếng Trung là gì?

Trung thu tiếng trung là 中秋節 và có phiên âm là Zhōngqiū jié. Đây là lễ hội truyền thống được diễn ra vào ngày 15/8 âm lịch hàng năm tại Trung Hoa. Bên cạnh đó, bạn có thể tham khảo một số tên gọi khác như:

  • Tết trông trăng: 望月節 (Wàngyuè jié).
  • Tết đoàn viên: 團圓節 (Tuányuán jié)
  • Tết trăng: 月亮節 (Yuèliàng jié)
  • Tết hoa quế: 桂花節 (Guìhuā jié)
Trung thu tiếng trung là 中秋節 và có phiên âm là Zhōngqiū jié
Trung thu tiếng trung là 中秋節 và có phiên âm là Zhōngqiū jié

Các từ vựng Trung Thu tiếng Trung thông dụng nhất

Nếu bạn đang muốn tìm hiểu thêm về từ vựng tiếng trung trong chủ đề trung thu. LuxEvent đã tổng hợp và gửi đến bạn bảng từ vựng tiếng trung ở dưới đây để tham khảo:

STT Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa
1 中秋节 Zhōngqiū jié Tết trung thu
2 望月节 Wàngyuè jié Tết trông trăng
3 中秋夜 Zhōngqiū yè Đêm Trung Thu
4 农历 nónglì Âm lịch
5 观星灯 guān xīng dēng Ngắm đèn ngôi sao
6 中秋集市 中秋集市 Họp chợ tết Trung thu
7 舞龙 wǔ lóng Múa rồng
8 舞火龙 wǔ huǒlóng  Múa lân
9 玩花灯 wán huādēng Rước đèn
10 赏月 shǎng yuè Ngắm trăng
11 花好月圆 huāhǎoyuèyuán Đoàn tụ sum vầy
12 中秋节快乐 Zhōngqiū jié kuàilè Chúc tết trung thu vui vẻ
13 月饼 yuèbǐng Bánh Trung thu
14 迷你月饼 mínǐ yuèbǐng Bánh Trung thu mini
15 传统月饼 chuántǒng yuèbǐng Bánh trung thu truyền thống
16 芝士留心 zhīshì liúxīn Bánh trung thu trứng chảy
17 柚子 yòuzi Quả bưởi
18 水果盘 shuǐguǒ pán Mâm hoa quả
19 榕树 róngshù Cây đa
20 阿贵的传说 Ā guì de chuánshuō Truyền thuyết chú Cuội
21 阿贵 Ā Guì Chú Cuội
22 嫦娥 Cháng’é Hằng Nga, chị Hằng
23 嫦娥奔月 Cháng’é bēn yuè Chị hằng bay lên cung trăng
24 玉兔 yùtù Thỏ ngọc
25 灯笼 dēnglóng Đèn lồng
26 月亮 yuèliang Mặt trăng
27 中秋节快乐 Zhōngqiū jié kuàilè Tết Trung Thu vui vẻ
28 中秋节快乐,祝你好运 Zhōngqiū jié kuàilè, zhù nǐ hǎo yùn Tết Trung Thu vui vẻ, chúc bạn gặp nhiều may mắn
29 中秋节快乐! 我希望我们的亲情永远像月饼一样甜蜜,在人生的每一步中始终保持联系 Zhōngqiū jié kuàilè! Wǒ xīwàng wǒmen de qīnqíng yǒngyuǎn xiàng yuèbǐng yīyàng tiánmì, zài rénshēng de měi yī bù zhōng shǐzhōng bǎochí liánxì Trung Thu vui vẻ!  Mong rằng gia đình chúng ta sẽ luôn yêu thương, ngọt ngào như chiếc bánh trung thu. Hãy đồng hành cùng nhau trong cuộc sống thật lâu!
30 祝爷爷奶奶,父母,兄弟姐妹度过一个充满欢乐和幸福的中秋佳节 Zhù yéye nǎinai, fùmǔ, xiōngdì jiěmèi dùguò yī ge chōngmǎn huānlè hé xìngfú de zhōngqiū jiājié Chúc ông bà, bố mẹ, anh chị đón một mùa Trung Thu hạnh phúc và tràn đầy niềm vui!

Tìm hiểu thêm: Trung Thu tiếng Anh là gì? Các từ vựng tiếng Anh về Trung Thu

Tư vấn Kịch Bản sau 15 phút hoặc gọi Hotline 0814.024.666

Trên đây là bài viết Trung Thu tiếng Trung là gì? Các từ vựng Trung Thu tiếng Trung phổ biến được LuxEvent tổng hợp gửi cho bạn. Hy vọng rằng những thông tin trên đã giúp ích được cho bạn. Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết đến đây. Chúc bạn ôn tập, tích lũy được nhiều từ vựng tiếng trung tốt hơn!

Nếu bạn muốn tổ chức sự kiện hãy tìm và liên hệ đến LuxEvent. Chúng tôi luôn sẵn sàng hỗ trợ và tư vấn cho bạn 24/7.

Thông tin liên hệ:

Hotline: 0814024666

Email: info@luxevent.net

Trang web: https://LuxEvent.net

Trụ sở chính: 203 Minh Khai, Hai Bà Trưng, Hà Nội

Chi nhánh Đà Nẵng: 87 Lê Thị Tính – An Khê – Thanh Khê – Đà Nẵng

Chi nhánh TP. HCM: tòa nhà Vincom Center – 72 Lê Thánh Tôn – P. Bến Nghé – Quận 1 – TP. HCM

Đánh giá post

Bài viết liên quan

Chủ đề quan tâm

Đăng ký tư vấn

""
1
Họ và tên*your full name
Số điện thoại*your full name
Nội dungmore details
0 /
Previous
Next
Tư vấn ngay 0814.024.666