Trung Thu tiếng Anh là gì? Những từ vựng Trung Thu tiếng Anh thông dụng

Trung thu tiếng anh là gì? Những từ vựng trung thu tiếng anh thông dụng có gì? Để không làm mất thời gian của bạn. LuxEvent gửi bạn bài viết giải đáp trung thu trong tiếng anh là gì. Cùng theo dõi ở dưới đây nhé!

Tham khảo: Cách tổ chức Trung Thu cho bé ý nghĩa vui nhộn

Tư vấn Kịch Bản sau 15 phút hoặc gọi Hotline 0814.024.666

Trung Thu tiếng Anh là gì?

Trung thu tiếng anh là “Mid-autumn festival”. Đây là cách gọi chính thức và được sử dụng rộng rãi trên toàn thế giới. Bên cạnh đó, bạn cũng có thể gọi tết trung thu với các cách gọi khác như:

  • Mooncake festival: Nhấn mạnh vào biểu tượng của tết trung thu là bánh trung thu.
  • Moon festival: Cách gọi ngắn gọn hơn nói về trăng rằm ngày trung thu.
  • Full moon festival: Ngắn gọn và ý nghĩa giống như moon festival.
  • Harvest moon festival: Một cách gọi khác của tết trung thu nhưng ít phổ biến hơn.

Thông thường khi sử dụng, bạn hãy dùng Mid-autumn festival để chính xác nhất. Nếu muốn nhấn mạnh một khía cạnh nào đó của tết trung thu, bạn có thể lựa chọn cụm từ phù hợp để sử dụng.

Trung thu tiếng anh là “Mid-autumn festival
Trung thu tiếng anh là “Mid-autumn festival

Những từ vựng Trung Thu tiếng Anh phổ biến

Để giúp bạn biết thêm nhiều từ vựng tiếng anh về chủ đề trung thu. LuxEvent đã tổng hợp và gửi đến bạn ở dưới đây: 

STT Từ vựng Phiên âm Nghĩa
1 Mid-autumn festival /mɪdɔːtəm/ Tết trung thu
2 Moon cake /ˈmuːn keɪk/ Bánh trung thu
3 Lantern /ˈlæn.tən/ /ˈlæn.tən/
4 Lantern parade /ˈlæntən/ /pəˈreɪd/ Rước đèn
5 Banyan tree /ˈbænjæn/ /triː/ Cây đa
6 Bamboo  Bamboo  Cây tre
7 Moon /ˈmuːn/ Mặt trăng
8 Mask /mɑːsk/ Mặt nạ
9 The man in the Moon/ The Moon Man /ðə mӕn in ðə muːn/

/ðə muːn mӕn/

Chú Cuội
10 Moon goddess (fairy) /ˈmuːn ɡɒd.es/ Chị hằng
11 Jade Rabbit /dʒeid rӕbit/ Thỏ ngọc
12 Toy figurine /tɔɪ fɪɡ.əˈriːn/ Tò he
13 Star-shaped lantern /stɑːr ʃeɪpt læn.tən/ Đèn ông sao
14 Family reunion /ˈfæm.əl.i//ˌriːˈjuː.njən/ Gia đình sum họp
15 Feast /fiːst/ Mâm cỗ
16 Lunar Calendar /ˈluːnə(r) kӕləndə/ Lịch âm
17 Lantern Light Festival /ˈlæn.tɚn laɪt ˈfes.tə.vəl/ Lễ hội hoa đăng
18 Lotus seed /ˈləʊtəs siːd/ Hạt sen
19 Crowd  /kraʊd/  Đám đông
20 Lion dance  /ˈlaɪən dɑːns/ Múa lân
21 The Earth God  /ði ɜːθ gɒd/  Ông địa
22 Baked mooncake  /beɪkt ˈmuːnkeɪk/  Bánh nướng
23 snow skin mooncake  /snəʊ skɪnˈmuːnkeɪk/  Bánh dẻo
24 To watch the moon  /tuː wɒʧ muːn/  Ngắm trăng
25 To prepare a feast  /tuː prɪˈpeə fiːst/  Sắp cỗ
26 To make mooncake  /tuː meɪk ˈmuːnkeɪk/  Làm bánh Trung Thu
27 To light the lanterns  /tuː laɪt ðə ˈlæntənz/ Thắp lồng đèn
28 To parade with lanterns  /tuː pəˈreɪd wɪð ˈlæntənz/  Đi rước đèn
29 Dragon Dance /ˈdræɡ.ən dɑːns/ Múa rồng
30 Perform / Parade lion dance on / around / all over the streets Biểu diễn múa lân trên đường phố

Tìm hiểu thêm: Trung Thu tiếng Trung là gì? Từ vựng tiếng Trung về Trung Thu phổ biến

Tư vấn Kịch Bản sau 15 phút hoặc gọi Hotline 0814.024.666

Vừa rồi là bài viết trên đã giải đáp cho bạn về Trung Thu tiếng Anh là gì? Những từ vựng Trung Thu tiếng Anh thông dụng. Hy vọng rằng với những thông tin chi tiết ở trên đã giúp bạn biết được trung thu tiếng anh là gì? Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết đến đây. Chúc bạn có một tuần làm việc tràn đầy năng lượng tích cực.

Nếu bạn đang tìm kiếm đơn vị tổ chức sự kiện. Nhấc máy và liên hệ ngay tới LuxEvent. Chúng tôi luôn luôn sẵn sàng hỗ trợ và tư vấn cho bạn 24/7. 

Thông tin liên hệ:

Hotline: 0814024666

Email: info@luxevent.net

Trang web: https://LuxEvent.net

Trụ sở chính: 203 Minh Khai, Hai Bà Trưng, Hà Nội

Chi nhánh Đà Nẵng: 87 Lê Thị Tính – An Khê – Thanh Khê – Đà Nẵng

Chi nhánh TP. HCM: tòa nhà Vincom Center – 72 Lê Thánh Tôn – P. Bến Nghé – Quận 1 – TP. HCM

Đánh giá post

Bài viết liên quan

Chủ đề quan tâm

Đăng ký tư vấn

""
1
Họ và tên*your full name
Số điện thoại*your full name
Nội dungmore details
0 /
Previous
Next
Tư vấn ngay 0814.024.666